1. I speak English more fluently now than last year.
Giải thích: fluently là trạng từ dài nên đi với từ more
Dịch: Bây giờ tôi nói tiếng Anh trôi chảy hơn năm ngoái.
2. They smiled more happily than before.
Giải thích: happily là trạng từ dài nên đi với từ more
Tạm dịch: Họ cười hạnh phúc hơn trước.
3. Tom arrived earlier than I expected.
Giải thích: early là trạng từ ngắn nên thêm đuôi -er ở đằng sau
Tạm dịch: Tom đến sớm hơn tôi dự kiến.
4. We will meet later in the afternoon.
Giải thích: late là trạng từ ngắn nên thêm đuôi -er ở đằng sau
Tạm dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau sau vào buổi chiều.
5. Mary dances more gracefully than anyone else.
Giải thích: gracefully là trạng từ dài nên đi với từ more
Tạm dịch: Mary khiêu vũ uyển chuyển hơn bất kỳ ai khác.
6. Could you speak louder ?
Tạm dịch : Bạn có thể nói to hơn không?
Xin hay nhất nhoa tus
more fluently ( câu so sánh hơn - có than )
more happily ( câu so sánh hơn - có than )
earlier ( câu so sánh hơn nhé )
later ( chúng tôi sẽ gặp trễ hơn vào buổi chiều )
more gracefully ( ss hơn )
louder ( bạn có thể nói lớn hơn ko ? )
- thêm er vào tính từ ngắn
- thêm more vào tính từ dài
xin hay nhất cho nhs
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK