=>
1. visit
2. play
3. works
4. helps
5. swim
6. dance
7. live
8. helps
9. come
10. doesn't remember
11. has
12. don't eat
13. Are you
14. am
15. enjoys/listening
16. doesn't rbing
17. doesn't hurt
18. don't give up
19. Does she drink
20. Do you go
Thì HTĐ
Động từ tobe :
(+) S + is/am/are...
(-) S + is/am/are not...
(?) Is/Am/Are S...?
Động từ thường :
(+) S + Vs/es
(-) S + doesn't/don't V
(?) Does/Do S V?
enjoy + Ving : yêu thích làm gì
1. visit
2. play
3. works
4. helps
5. swim
6. dance
7. live
8. helps
9. come
10. doesn't remember
11. has
12. don't eat
13. Are you
14. am
15. enjoys listening
enjoy -> V_ing
16. doesn't bring
17. doesn't hurt
18. don't
19. Does she drink
20. Do you go
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
*Động từ thường:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
- Yes, S + do/ does
- No, S + don't/ doesn't
*Động từ tobe:
(+) S + is/ am/ are + ...
(- ) S + is/ am/ are + not + ...
(? ) Is/ Am/ Are + S + ...
- Yes, S + is/ am/ are
- No, S + is/ am/ are + not
*Cách dùng:
-Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
-Sự việc hiển nhiên (lịch trình, thời gian biểu,...)
*Dấu hiệu nhận biết: often, usually, always, sometimes, twice a week,..., every day,..., frequently, seldom, rarely,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK