1 not have → didn't have
→ QKĐ phủ định : S + didn't + V nguyên mẫu
→ dấu hiệu nhận bt : yesterday
2 got up → get up
→ sau didn't + V nguyên mẫu
3 do → did
→ QKĐ nghi vấn : did + S + V nguyên mẫu
4 wrote → write
→ sau didn't + V nguyên mẫu
5 slept → sleep
→ sau didn't + V nguyên mẫu
6 you was → was you
→ QKĐ tobe : was / were + S + ...
7 do → did ( do thứ nhất á )
→ QKĐ nghi vấn : did + S + V nguyên mẫu
1, not=> didn't
2, got up=> get up
3, Do=> Did
4, wrote=> write
5, slept=> sleep
6, you was=> did you were
7, What do you do=> Wat did you do
Giải thích:
Các câu trên đều có những từ như là yesterday, last week, last night, last evening
=> Đây là thì Quá khứ đơn.
cấu trúc thì Quá khứ đơn:
Động từ thường:
(+) S+ Ved/ V quá khứ đơn+ Object
(-) S+ didn't + Vinfi+ object
(?) Did + S+ Vinfi+Object?
Động từ tobe:
(+) S+ was/were+ adj/Noun
(-) S+ was/were+not+ adj/Noun
(?) Was/Were+ S+ adj/Noun?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK