11. Get ( often là thì hiện tại đơn, you là số nhiều )
12. played ( when I lived in Hue là thì quá khứ đơn )
13. singing ( interested in + V_ing )
14. make
15. listening ( like + V_ing )
16. called - didn't be ( Last night là thì quá khứ đơn )
17. meet ( you là số nhiều )
18. is cooking ( at this time là ngay thời điểm này )
19. Can you read ... ? ( Câu hỏi phải để từ can trước đầu câu )
20. is teaching ( this year )
100% mình tự làm xin 5* + ctlhn
@Nhi
11. Do you often get
12. played
13. singing
14. to make
15. listening
16. called/ weren't
17. to meet
18. is cooking
19. can you
20. taught
II
1. lucky
2. neighbor
3. has
4. at
5. characters
6. like books
7. long straight black
8. When
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK