`3.` aren't
`->` HTĐ
`4.` has
`->` HTĐ
`5.` have
`->` HTĐ
`->` Dấu hiệu: usually
`6.` lives
`->` HTĐ
`7.` are
`->` HTĐ
`8.` doesn't work
works
`->` HTĐ
`9.` doesn't like
`->` HTĐ
`10.` lives
`->` HTĐ
`11.` rains
`->` HTĐ
`->` Dấu hiệu: every day
`12.` fly
`->` HTĐ
`->` Dấu hiệu: every summer
`13.` fries
`->` HTĐ
`->` Dấu hiệu: every morning
`14.` closes
`->` Ta có công thức của hiện tại đơn như sau:
Thể khẳng định: I,you,we,they + V_inf
He,she,it + V(s,es)
Thể phủ định: I,you,we,they + don't + V_inf
He,she,it + doesn't + V_inf
Thể nghi vấn: Do + I,you,we,they + V_inf?
Does + he,she,it + V_inf?
Tobe: I + am
You,we,they + are
He,she,it + is
Thể phủ định: I + amnot
You,we,they + aren't
He,she,it + isn't
Thể nghi vấn: Am + I...?
Are + you,we,they +...?
Is + he,she,it +...?
3. aren't
4. has
5. have
6. lives
7. are
8. doesn't work/ works
9. doesn't like
10. lives
11. rains
12. fly
13. fries
14. closes
`\text{Hiện Tại Đơn(Pressent Simple)}`
Với ĐT thường:
(+) S + V(s/es) + (O).
(-) S + don't/doesn't + Vinf + (O).
Động từ bất quy trắc: have-has
Với ĐT tobe:
S + am(not)/is(not)/are(not) + O.
I - am
You/We/They/... - are
She/He/It/... - is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK