Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 ..I (not want)... 1. Hurry up! The bus (come).. 2....

..I (not want)... 1. Hurry up! The bus (come).. 2. Listen! Somebody (sing).. 3. It (be)... 4. Daisy (cook ) She always (cook). 5. The Sun always ( rise). 6

Câu hỏi :

Mọi người giải giùm em với ạk

image

Lời giải 1 :

1.is coming/ don't want

`\text{HTTD}`

nhận bt: Hurry up!

S + am/is/are + Ving + (O).

`\text{Want}`

S + don't/doesn't + want + to + V + (O).

2. is singing

`\text{HTTD}`

nhận bt: Listen!

S + am/is/are + Ving + (O).

3. is

`\text{HTĐ vs tobe}`

nhận bt: in the summer

S + am/is/are + O.

4. is cooking

`\text{HTTD}`

nhận bt: at present

S + am/is/are + Ving + (O).

5. rises/ is rising

`\text{HTĐ}`

nhận bt: always

Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên

S + V(s/es) + (O).

`\text{HTTD}`

nhận bt: Look!

S + am/is/are + Ving + (O).

6. have you studied

`\text{HTHT}`

nhận bt: for

(WH) + Have/Has + S + VPII + (O)?

7. is looking

`\text{HTTD}`

nhận bt: now

S + am/is/are + Ving + (O).

8. has lied

`\text{HTHT}`

nhận bt: for, yet

S + have/has + VPII + (O).

9. have writen

`\text{HTHT}`

nhận bt: up to the present

S + have/has + VPII + (O).

10. is cooking

`\text{HTTD}`

nhận bt: At present

S + am/is/are + Ving + (O).

11. is smiling

`\text{HTTD}`

nhận bt: Look!

S + am/is/are + Ving + (O).

12. has lived/ was

`\text{HTHT}`

nhận bt: since

S + have/has + VPII + (O).

Mệnh đề sau since là QKĐ

`\text{QKĐ vs tobe}`

S + was/were + O.

Thảo luận

-- tuần sau đi học nên giờ khổ lắm
-- trước bận cày quỵt môn Văn thế là giờ phải chép bù
-- bà đc đi hok lại là sướng r, toy đi hok lại là đại rảnh lun
-- nói thật
-- tôi chẳng muốn đi học tí nào
-- có mấy bài pp deadline tuần sau mà tuần sau đi học nên deadline tối nay
-- Why? Hok vui mà, có điều toy ko ưa nổi mấy đứa bạn lớp toy thoy
-- ohhh, toy never có bt lun, chỉ lm bài có sẵn trog SGK thoy, thầy cô toy rảnh ms ktra xem có lm hay ko

Lời giải 2 :

1. is coming, don't want

Hurry up! -> HTTD

2. is singing

Listen! -> HTTD

3. is

often -> HTĐ

4. is cooking, cooks

at present -> HTTD

always -> HTĐ

5. rises

always -> HTĐ

6. have you studied

for + khoảng thời gian -> HTHT

7. have looked

until now -> HTHT

8. has lain, haven't read

for + khoảng thời gian -> HTHT

yet -> HTHT

9. have written

up to the present -> HTHT

10. is cooking

at present -> HTTD

11. is smiling

Look! -> HTTD

12. has lived, was

HTHT + since + QKĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK