1B (personal information: thông tin cá nhân)
2A (many + N đếm đc số nhiều - many rooms)
3C (first name: họ của người nào)
4C
5D (thì tương lai đơn)
6A (so am I: tôi cũng vậy)
7B (cụm từ: different from - khác so với)
8A
9C (thì hiện tại đơn)
10D (so sánh hơn nhất - the most beautiful)
11A (How far: câu hỏi chỉ khoảng cách)
12A (distance: khoảng cách)
13A
14A (so sánh hơn - younger than)
15B (post office: bưu điện)
16B (on Friday, August 20th)
17C (pretty good: khá tốt)
18 A (thì tương lai đơn)
19C (How old: câu hỏi chỉ tuổi)
20D (classmate: bạn cùng lớp)
21B (Would you like + to V)
22A (thì tương lai đơn)
23C (date of birth: ngày sinh)
24A
25B (so does his mother: mẹ của anh ấy cũng vậy)
*Chúc bạn học tốt*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK