Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Dấu hiệu các thì hiện tại đơn quá khứ đơn...

Dấu hiệu các thì hiện tại đơn quá khứ đơn hiện tại hoàn thành hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần Và xem mình đã làm BT đún

Câu hỏi :

Dấu hiệu các thì hiện tại đơn quá khứ đơn hiện tại hoàn thành hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần Và xem mình đã làm BT đúng chưa

image

Lời giải 1 :

hiện tại đơn 

Đầu tiên, chúng ta phải nắm rõ cách sử dụng của thì, để từ đó chia động từ cho đúng. Ví dụ khi nói về khả năng con người, những hiện tượng hiển nhiên như trăng rằm, nhật thực… thì dùng ngay với thì này.

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN và THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. To be:  S+Was/Were + Adj/ Noun Ex:- She was a charming actress- They were renowned scientists 2. Verbs: S+V quá khứ Ex: - I started studying English when I was 6 years old- They invented the light bulb on their own1. Công thức chung S+Was/Were+V-ing Ex:- I was playing sports when my mom came home- She was reading at this time last night

Cách dùngVí dụHành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)She has been waiting for you all day( Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi)

She has been working here since 2010. (Cô ấy làm việc ở đây từ năm 2010.)

Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.It has been raining (Trời vừa mưa xong )

I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.)

I. CÔNG THỨC THÌ TƯƠNG LAI

 

 

Tương lai đơn

Khẳng định

S + will + verb

will wash my hair after cooking dinner.

Phủ định

S + will not + verb

She will not go to the supermarket with her mother.

Nghi vấn

Will + S + verb?

(Từ để hỏi) will + S + verb?

Will you go with her?

What will you do when you come to Sarah’s house?

 

 

Be + going to

Khẳng định

S + am/is/are going to + verb

She is going to fly to Japan next June.

Phủ định

S + am/is/are not going to + verb

They are not going to play basketball.

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + going to + verb?

(Từ để hỏi) is/ are + S + going to + verb?

Is she going to study Korean?

When are you going to study abroad?

Ví dụ:

  • Wow, honestly, I think I will have to learn another language such as Japanese or Chinese so that I can have more advantages when applying for jobs. (Speaking part 1)

- Mô tả về dự đoán/ ước muốn/ hy vọng của người nói trong Speaking part 2 hoặc part 3.

  • I hope that in the future I will become such a well-dressed person like her. (Speaking part 2 – Describe a well-dressed person that you know)
  • I personally hope that carpooling will be a dominant trend in the near future so that we can reduce dangerous gas emission into the atmosphere. (Speaking part 3 – Trong ví dụ này, người nói chỉ đưa ra dự đoán của mình về xu hướng “đi chung xe” – “carpool” trong tương lai nên người nói đã cho thêm từ “personally” để nhấn mạnh rằng đây chỉ là ý kiến cá nhân)

Cậu làm bài dưới đúng rồi

Thảo luận

Lời giải 2 :

Dấu hiệu thì

-Hiện tại đơn:

  • Always, often, sometimes, frequently,  seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly, usually….
  • Every day, week, month, year,…
  • Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…

-Quá khứ đơn:

+Các từ thường xuất hiện:

  • Ago: cách đây…
  • In…
  • Yesterday: ngày hôm qua
  • Last night/month…: tối qua, tháng trước

-Hiện tại hoàn thành:

Trong câu thường chứa các các từ sau:

  • Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
  • Already : đã….rồi , before: đã từng
  • Not….yet: chưa
  • Never, ever
  • Since, for
  • So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
  • So sánh nhất
  • -Hiện tại tiếp diễn:

    Trong câu có chứa các các từ sau:

    • Now: bây giờ
    • Right now
    • Listen!: Nghe nào!
    • At the moment
    • At present
    • Look!: nhìn kìa
    • Watch out!: cẩn thận!
    • Be quiet!: Im lặng-Quá khứ tiếp diễn
    • At 5 pm last Sunday
    • At this time last night
    • When/ while/ as
    • From 4 pm to 9 pm…-Tương lai đơn
    • Tomorrow: ngày mai
    • in + thời gian
    • Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
    • 10 years from now-Tương lai gần
    • In + thời gian: trong … nữa (in 10 minutes: trong 10 phút nữa)
    • Tomorrow: ngày mai.
    • The next day: ngày tới.
    • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.***đúng gòi nha
    • @Oraileisme

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK