Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. Hai (not watch) ………………TV last night. 2. They must...

1. Hai (not watch) ………………TV last night. 2. They must (get)………………… up late 3. My family (visit)…………………… our grandparents tomorrow. 4.Hue and Mai (go) …

Câu hỏi :

1. Hai (not watch) ………………TV last night. 2. They must (get)………………… up late 3. My family (visit)…………………… our grandparents tomorrow. 4.Hue and Mai (go) ………………………to Ha noi yesterday. 5. She ( visit ) ……………..her friends at 7 o’clock next Sunday. 1. He prefers listening to music (watch)____________ television. 2. He (live)____________ in London for two years and then moved to Liverpool in 2010. 3. She gets fat because she always tastes things while she (cook)____________. 4. Bill decided (buy)____________ rather than a used one. 5. George is interested in (take)____________ an art class. 6. Listen to those people! What language____________ they (speak)____________ ? 7. When I was small, I often (go)____________ on bare foot . 8. Oh! This bag is very heavy . I can’t carry it. – Don’t worry, I (help)____________ you with it. 9. What would you like (eat)____________, Ba? – I like eating fish. 10. They bought a lot of food. They (have)____________ a party tomorrow IX. Hãy dùng từ gợi ý, viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi . 2. He spends thirty minutes going to school by bike every day. → It takes …………………………………………………………………………..………. 3. Our summer vacation often lasts two months → We often …………………………………………………………………………….… 4. We didn’t go camping because of the bad weather. → The bad weather prevented. ………………………………………………………… 5. Do you have a better computer than this?. → Is this ……………………………………………………………………….……….….…? 6. Listening to music is much more interesting than going to the circus. → I prefer ……………………………………………………………………………….. các bạn giải bao nhiều cx đc nhưng hi vọng các bn có thể giải hết ạ :((

Lời giải 1 :

1.didn't watch 

-> Thì QKĐ , dấu hiệu : last night 

-> S + didn't + V(nguyên mẫu )

2. get 

-> Cấu trúc must : S + must + V(nguyên mẫu )

3.will visit 

-> Thì TLĐ , dấu hiệu : tomorrow 

4. went

-> Thì QKĐ , dấu hiệu : yesterday 

-> S + Ved/cột 2 

5. will visit 

-> Thì TLĐ , dấu hiệu : next Sunday 

1. watching 

-> S + prefer + V-ing 

2. has lived 

-> Thì HTHT , dấu hiệu : for two years 

3. was cooking 

-> thì quá khứ tiếp diễn , dấu hiệu :while 

-> S + was/were + V-ing 

4. to buy 

S + Ved/cột 2 + to V + .... 

5. taking ( mk làm theo suy nghĩ của mk nha ) 

6.are speaking

-> Thì HTTD , dấu hiệu : listen to those people !

7.go 

-> HTĐ , dấu hiệu : often 

8, am helping 

9. to eat 

Would + S + like + to V

10 . will have 

-> thì tương lai đơn , dấu hiệu : tomorrow 

IX. Hãy dùng từ gợi ý, viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi .

2.It takes him thirty minutes to go to school by bike every day .

-> Anh ta mất ba mươi phút để đi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày.

3.We often have two -month summer vacation . 

-> I/we/you/they + trạng từ + V(nguyên mẫu ) 

4.The bad weather prevented us from going camping. 

-> prevent + V-ing 

5.Is this the best computer you have ?

-> Đây có phải là máy tính tốt nhất mà bạn có?

-> So sánh nhất 

6. I prefer listening to music to going to the circus . 

-> S+ prefer+ V-ing + .... 

NO COPY 

@Linh

#Muoi 

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK