Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 2. I am sure that I (recognize) him when I...

2. I am sure that I (recognize) him when I (see) him again. 3. He (lose) his job last month and since then he (be) out of work. 4. I meant (buy) an evening pap

Câu hỏi :

2. I am sure that I (recognize) him when I (see) him again. 3. He (lose) his job last month and since then he (be) out of work. 4. I meant (buy) an evening paper but I didn't see anyone (sell) them. 5. Do you feel like (eat) out or would you rather (have) dinner at home? 6. His greatest ambition is (choose) (take) part in the Olympic Games. 7. Tom was here not long ago. If you (come) round earlier, you (see) her. 8. This is the first time I (read) a novel (write) by a Japanese author. 9. My mother (rest) now. She always (take) a rest after lunch. 10. When I (meet) her two weeks ago, she told me that she (just be) to London.

Lời giải 1 :

recognized - saw

3 lost -was.

4bought-sold

5eat-had

6chosetook

7came-seen

8 have read-written

9is resting- takes

10 met- has just been

Thảo luận

Lời giải 2 :

$2.$ will recognize/ see

- "sure": ý kiến chủ quan, chưa chắc xảy ra.

→ Thì tương lai đơn: S + will + V (bare).

- S + V (s/es).

$3.$ lost/ has been

- Vế trước: "last month".

→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (ed/ bất quy).

- Vế sau: "since + mốc thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

$4.$ to buy/ selling

- mean + to V: có ý định làm gì.

$5.$ eating/ to have

$6.$ chosen/ to take

- S + is/ are + V (Pii).

- take part in (v.): tham gia.

$7.$ come/ will see

- If + S + V (s/es), S + will + V.

$8.$ have read/ written

- This is the first time + Thì hiện tại hoàn thành.

$9.$ is resting/ takes

- "now".

→ Thì hiện tại tiếp diễn (Khẳng định): S + am/ is/ are + V-ing 

- "always"

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

$10.$ met/ had just been

- Vế trước: "two weeks ago".

→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (ed/ bất quy).

- Vế sau: Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).

  + Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK