recognized - saw
3 lost -was.
4bought-sold
5eat-had
6chosetook
7came-seen
8 have read-written
9is resting- takes
10 met- has just been
$2.$ will recognize/ see
- "sure": ý kiến chủ quan, chưa chắc xảy ra.
→ Thì tương lai đơn: S + will + V (bare).
- S + V (s/es).
$3.$ lost/ has been
- Vế trước: "last month".
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (ed/ bất quy).
- Vế sau: "since + mốc thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$4.$ to buy/ selling
- mean + to V: có ý định làm gì.
$5.$ eating/ to have
$6.$ chosen/ to take
- S + is/ are + V (Pii).
- take part in (v.): tham gia.
$7.$ come/ will see
- If + S + V (s/es), S + will + V.
$8.$ have read/ written
- This is the first time + Thì hiện tại hoàn thành.
$9.$ is resting/ takes
- "now".
→ Thì hiện tại tiếp diễn (Khẳng định): S + am/ is/ are + V-ing
- "always"
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
$10.$ met/ had just been
- Vế trước: "two weeks ago".
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (ed/ bất quy).
- Vế sau: Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).
+ Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK