Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: sinh,chết,khai trường...

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: sinh,chết,khai trường ,xấu hổ,bắt nạt ,mơ ước câu hỏi 2413017 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: sinh,chết,khai trường ,xấu hổ,bắt nạt ,mơ ước

Lời giải 1 :

Bài làm

Đồng nghĩa với từ sinh là : đẻ/.....

Đồng nghĩa với từ khai trường là : tựu trường/khai giảng.

Đồng nghĩa với từ chết là : mất/qua đời/.....

Đồng nghĩa với từ xấu hổ là : ngại ngùng/mắc cỡ/.....

Đồng nghĩa với từ bắt nạt là : ức hiếp/......

Đồng nghĩa với từ mở ước là : ao ước/mong muốn/ước mơ/....

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 tham khảo nha

Giải thích các bước giải:

 sinh - đẻ

chết - mất - băng hà 

khai trường - khai giảng

xấu hổ - ngại ngùng

bắt nạt - ăn hiếp

mơ ước - ước 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK