VI.Write the correct form or tence of the verbs in brackets :
1. are becoming ( HTTD , dấu hiệu nhận bt : at present )
2. haven't listened ( HTHT , dấu hiệu nhận bt : yet )
3. didn't like ( QKĐ , dấu hiệu nhận bt : when I was a student )
4. was founded ( bị động của QKĐ , was/were )
5. spend (The american là số nhiều nên ta giữ nguyên )
6. Have you ever made (HTHT , dấu hiệu nhận bt : ever )
7. will listen (TLĐ , dấu hiệu : tonight)
8. lying (adore +V-ing + ...)
9. to arrive (try + to V + .... )
10. watching/reading ( S + prefer (s) + V-ing )
NO COPY
@Linh
#Muoi
1. are becoming (dấu hiệu: at present)
2. haven't listened (dấu hiệu: yet)
3. didn't like (dấu hiệu: when I was a student)
4. founded (dấu hiệu: in 2004)
5. spends (dấu hiệu 34....a week và the American là số ít)
6. Have you ever made (thì HTHT)
7. will listen (dấu hiệu: tonight) @Nguyen
8. lying ( sau adore + Ving)
9. arriving (sau try + Ving: thử làm gì)
chú ý nè: try + To Inf: là cố gắng làm gì nha! đừng để nhầm
10. watching (sau prefer + Ving)
Chúc em học tốt nha! Mong em vote câu trả lời hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK