Exercise 1.
1. To do
2. To do
3. To read
4. Not to go
5. To tell
6. To pass
7. To do
Exercise 2:
1. All these report have to be finished by me before going home.
2. Joe’s sister refused to lend Joe her car
Refuse to do sth: từ chối làm gì
3. Do you want to eat something?
4. Mike had his car repair at the garage.
5. This coffee is too hot for me to drink.
too+adj+for sb+ to do sth: quá đến nỗi.. đối với ai để làm gì.
6. I was made to do homework everynight by my parents.
7. You can’t do much in the countryside.
8, Ann must do some housework before going out.
must=have to
9. Jill suggested helping us without heritation.
offer, suggest: đề nghị Suggest+ Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK