Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 mik cần gấp giải thích lý do Giúp mình luôn...

mik cần gấp giải thích lý do Giúp mình luôn nhé Mình cảm ơn9. He started 10. I tried hard VI Write the correct form or tense of the verbs in brackets. (surf) t

Câu hỏi :

mik cần gấp giải thích lý do Giúp mình luôn nhé Mình cảm ơn

image

Lời giải 1 :

9. surfing, surfing

- Cấu trúc:  

  Start+V-ing (bắt đầu làm gì)

  Stop+V-ing  (dừng hẳn làm việc gì)

10. to concentrate, wandering

- Cấu trúc:

Try+to inf (cố gắng làm gì)

Keep+V-ing 

VI. 

1. are becoming

- "At present" là từ nhận biết của thì HTTD

- "The social networks" là chủ ngữ số nhiều

-> Dùng cấu trúc:

  S+are/aren't+V-ing+...

2. haven't listened

- "Yet" là từ nhận biết của thì HTHT

- "I" là ngôi thứ 1 nên ta dùng cấu trúc:

 S+have/haven't+Ved/P2+...

3. didn't like

- Câu diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK

-> Chia thì QKĐ

- Mà câu yêu cầu chia phủ định 

-> S+didn't+V(bare inf)+...

4. was founded

- "In 2004" là từ nhận biết của thì QKĐ

- Mà trong câu có "by"

-> Đây là câu bị động thì QKĐ

- "Facebook" là chủ ngữ số ít

-> S+was+Ved/P2+...

5. spends

- Câu diễn tả sự thật chân lí

-> Chia thì HTĐ

- Mà "The American" là chủ ngữ số ít

-> S+Vs/Ves+...

6. Have you ever made...?

- "Ever" là từ nhận biết của thì HTHT

- Có chủ ngữ "you" và là câu hỏi

-> Have+S+Ved/P2+...?

7. am listening

- "Tonight" là từ nhận biết của thì HTTD

- Chủ ngữ là "I"

-> am+V-ing

8. lying

- Cấu trúc:

  Adore+V-ing (thích làm gì)

9. to arrive

- Cấu trúc :

  Try+to inf  (cố gắng làm gì)

10. watching, reading

- Cấu trúc:

  prefer+V-ing+to+V-ing  (thích làm gì hơn làm gì)

                                         ~Chúc bạn học tốt~

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. are becoming (at present -> Hiện Tại Tiếp Diễn)

2. haven't listened (yet -> Hiện Tại Hoàn Thành)

3. didn't like (when I was a student -> QKĐ)

4. was founded (bị động Qúa Khứ Đơn was/were V3/ed, found: thành lập -> founded)

5. spend (The American -> chỉ toàn bộ dân số một quốc gia)

6. Have you ever made (ever -> Hiện Tại Hoàn Thành)

7. will listen (tonight -> Tương Lai Đơn)

8. lying (adore +Ving: yêu thích...)

9. to arrive (try to +V: cố gắng làm gì)

10. watching/reading (prefer Ving to Ving : thích làm gì hơn làm gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK