Choose the correct answer
1. C. old enough to
=> be + adj + enough + to do sth: đủ ... để làm gì
2. B. reserved (rụt rè, nhút nhát)
3. D. handicapped
=> handicapped children: trẻ em tật nguyền/ khuyết tật
4. D. enroll (tham gia, đăng kí vào ...)
5. Mall (trung tâm thương mại)
6. wet market (chợ bán đồ tươi sống)
7. B. convenient (tiện)
8. A. encourage
=> encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì
9. A. soft skills (kĩ năng mềm)
10. D. guidelines (hướng dẫn)
11. A. grocery store (cửa hàng tạp hoá)
12. A. application form (đơn đăng kí)
13. B. were/ born
14. B. so as to = in order to : để làm gì
15. D. my best
=> try one's best to do sth: cố gắng hết sức để làm gì
16. B. Revision (ôn lại)
17. B. rice cooker (nồi cơm điện)
18. C. tidy (dọn dẹp, làm gọn)
19. A. wardrobe (tủ áo quần)
20. C. ourselves
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK