40. To wait ( advise sb to vnt: khuyên ai làm gì)
41. Helping ( would you mind+ving: bạn có phiền...)
42. Playing ( prefer+ving: thích làm gì)
43. To go ( refuse+to vnt: từ chối làm gì)
44. To smoke ( used to vnt: từng làm gì)
45. To rent ( decide to vnt: quyết định làm gì)
46. To get ( help sb to vnt: giúp ai)
47. Were having ( when qkđ, qktd)
48. To talk ( begin to vnt: băt đầu làm gì)
49. Locking ( remember ving: nhớ đã làm gì)
50. To start ( agree to vnt: đồng ý làm gì)
51. Reading ( finish+ving: hoàn thành làm gì đó)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK