10. Nancy adores ______hanging out_______ with her best friend Helen. *
- adore + V-ing
11. I have enjoyed _____meeting ______ (meet) you. Hope _____to see______ (see) you again soon. *
- enjoy + V-ing / hope + to-V
12. My father is not keen on coffee. He prefers ____drinking/ to dink_______ (drink) tea. *
- prefer + V-ing / to-V
13. I am a little busy. Would you mind _____waiting ______ (wait) a little longer? *
- mind + V-ing
14. Mobile games are great, but I don’t like ______playing / to play_____ (play) them for too long. *
- like + to-V / V-ing
15. If I can choose, I prefer ______staying_____ (stay) at home to ______playing_____ (play) sport. *
- prefer sth to sth : thích cái gì hơn cái gì
16. Tonight I’d like ____to go / going_______ (go) out, but I have to do my homework. *
- like + V-ing / to-V
~ GOOD LUCK ~
10. to hanging out/ hanging out ( adore + V/ing)
11. meeting/ to see ( enjoy +V/ing )
12. drinking ( prefer + V/ing )
13. to wait ( would + S + to +V )
14. playing ( cứ like thì V/ing )
15. staying/ playing ( prefer + V/ing to + V/ing )
16. to go ( cấu trúc Would )
17. making ( loves + V/ing )
18. spending ( detest + V/ing )
19. surf ( V đã chia trc đó nên ko chia nữa ) - to surf ( stop + to V )
20. to concentrate ( try hard + to V )
wandering ( kept + V/ing )
_Mong bạn cho 5* và CTLHN _
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK