$1.$ has never been established
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ vào còn kéo dài đến hiện tại.
- Câu bị động.
$→$ S + have/ has + been + V (Pii) + (by O).
$2.$ repairing
-spend + V-ing: dành thời gian làm gì.
$3.$ come
- "Đừng quên mang cho tôi cuốn từ điển khi bạn quay lại vào ngày mai".
$4.$ Have/ seen
- Have/ Has + S + V3?
$5.$ has been mentioned
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ vào còn kéo dài đến hiện tại.
- Câu bị động.
$→$ S + have/ has + been + V (Pii) + (by O).
1 Has never been established : Chưa bao giờ được xác lập
=> Qúa khứ : Nineteenth century
2 Repaired : sữa chữa
=> QKĐ
3 Were provided
=>QKTD
4 See
5 Mentioned
=>QKĐ : Centuries
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK