7 : Does ( thì hiện tại đơn)
8 : Will meet ( thì tương lai đơn)
9 : Went ( quá khứ đơn)
10 : Collecting ( thì hiện tại tiếp diễn )
III : 1-D
2-C
3-A
4-B
5-F
6-E
7-H
8-G
P/S : cho mình xin câu tlhn với nha
=>
7. doing
-> love Ving : yêu thích làm gì
8. will meet
-> think/this weekend (TLĐ, S will V)
9. go
-> three times a month (HTĐ, S Vs/es)
10. collecting
-> collecting stamps : thu thập, sưu tầm tem
III/
1. d (where -> hỏi nơi chốn)
2. c (Can -> có thể/ of course : tất nhiên)
3. a (telephone number : số điện thoại)
4. b (new student : học sinh mới)
5. f (Can I speak to Lan? -> Tôi có thể nói chuyện với Lan không?)
6. e (would you like : bạn có muốn)
7. h (who is calling? ~ ai đang gọi tới vậy)
8. g (who : ai -> hỏi người nào)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK