Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN...

Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit photphoric C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 2: Loại nuclêôtit có ở

Câu hỏi :

Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit photphoric C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 2: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Guanin Câu 3: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Câu 4: Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin D. Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 5: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn: A. Kỳ trung gian B. kì sau C. kì cuối D. kì giữa Câu 6: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử ADN B. Ribôxôm C. Phân tử protein D. Phân tử ARN mẹ Câu 7: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc: A. Prôtêin và axit amin B. Prôtêin và ADN C. ADN và ARN D. ARN và prôtêin Câu 8: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. cả 3 loại ARN trên Câu 9: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên. A. 15000 ribônuclêôtit. B. 75000 ribônuclêôtit. C. 7500 ribônuclêôtit. D. 3000 ribônuclêôtit. Câu 11: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D. Đều được cấu tạo từ các axit amin Câu 12: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: A. Axit nuclêic B. Nuclêic C. Axit photphoric D. Axit amin Câu 13: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN D. Cả 3 yếu tố trên

Lời giải 1 :

Câu 1:

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: Axit đêôxiribônuclêic 

Chọn A

Câu 2:

Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: urcin 

Chọn C

Câu 3:

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:  mARN

Chọn A

Câu 4: Chức năng của tARN là:

Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

Chọn B

Câu 5:

Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn: kỳ trung gian

Chọn A

Câu 6:

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: Phân tử ADN

Chọn A

Câu 7:

Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:ADN và ARN 

Chọn C

Câu 9:

ARN được tổng hợp theo 2

Đó là nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Chọn A

Câu 10: 

Số Nu gen là

$N=2L/3,4=3000$ Nu

Số Nu của mARN là 

$3000:2=1500$

Số Nu cung cấp của môi trường cho sao mã là 

$1500.5=7500$ Nu

Câu 11: 

Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Chọn A

Câu 12:

Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: acid amin

Chọn D

Câu 13:

Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin 

Chọn A

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là?

`⇒` C. Axit ribônuclêic

Câu 2: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là?

`⇒` C. Uraxin

Câu 3: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là?

`⇒` A. mARN

Câu 4: Chức năng của tARN là?

`⇒` B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

Câu 5: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn?

`⇒` A. Kỳ trung gian

Câu 6: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của?

`⇒` A. Phân tử ADN

Câu 7: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc?

`⇒` C. ADN và ARN

Câu 8: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là?

`⇒` D. cả 3 loại ARN trên

Câu 9: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

`⇒` A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 10: Một gen dài 5100 `Å` tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên

- Tổng số Nu của gen là:

`5100 × 2 : 3,4 = 3000` Nu

- Tổng số rNu của phân tử mARN được tổng hợp từ gen là:

`3000 : 2 = 1500` rNu

- Gen tiến hành phiên mã `5` lần `→` Gen tổng hợp được `5` phân tử mARN

- Số rNu môi trường nội bào cung cấp cho gen là:

`1500 × 5 = 7500` rNu

`⇒` C. 7500 ribônuclêôtit

Câu 11: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là?

`⇒` A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 12: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là?

`⇒` D. Axit amin

Câu 13: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là?

`⇒` A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK