1. haven't seen
since -> HTHT
2. has been
for + khoảng thời gian -> HTHT
3. went
last night -> QKĐ
4. moved
in 2003 (năm cũ) -> QKĐ
5. have lived
since -> HTHT
6. has had
for + khoảng thời gian -> HTHT
7. bought
5 years ago -> QKĐ
8. has been
for + khoảng thời gian -> HTHT
9. visits
once a week -> HTĐ
10. will, do
11. play
often -> HTĐ
12. work
seven days a week -> HTĐ
13. came
2 years ago -> QKĐ
14. have just sent
just -> HTHT
15. has worked
for + khoảng thời gian -> HTHT
1hasn't seen 5 have lived 9 has visited 13 came
2. will be 6 has 10 do you do 14 has just sent( mình k chắn chắc
3 goes 7 bought 11 plays 15 Has worked
4 have moved 8 has been 12 work
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK