VII. Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets.
1. meeting/to see (enjoy + Ving/Hope + to V)
2. drinking (prefer + Ving/to V)
3. waiting (Would you mind + Ving?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?)
4. to play (like + Ving/to V)
5. staying/playing (prefer + Ving)
6. to go (Would you like + to V?: Bạn có muốn...?)
7. to make/making (love + to V/Ving)
8. spending (detest + Ving)
9. surfing/surfing (V thêm ing thành n nha)
10. to concentrate/wandering (try + to V: cố làm điều gì đó/V thêm ing thành n)
Có gì sai nhắc mình nha.
Chúc bạn học tốt!!
(Cho mình 5* với ctlhh nha!!)
1. meeting, to see
enjoy + V_ing
hope + to V
2. drinking
prefer + V_ing
3. waiting
Would you mind + V_ing?
4. playing
like + V_ing
5. staying, playing
prefer + V_ing
6. to go
would like + to V
7. making
love + V_ing
8. spending
detest + V_ing
9. surfing/ to surf, surfing
start + V_ing/ to V
stop + V_ing
10. to wander
try hard + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK