91. have they
92. didn't she
93. didn't they
94. was she
95. hasn't she
96. won't I
97. should you
98. wasn't he
99. isn't it
100. isn't he/she
101. aren't I
102. didn't she
103. didn't they
104. did he/ she
105. shall we
106. is it
107. hasn't she
108. could you
109. aren't we
110. were you
câu hỏi đuôi: nếu mệnh đề chính là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại
cấu trúc: S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?
xin ctlhn cho nhóm ạ ^ ^
91. have they
92. didn't she
93. didn't they
94. was she
95. hasn't she
96. won't I
97. should you
98. wasn't he
99. isn't it
100. isn't he/she
101. aren't I
102. didn't she
103. didn't they
104. did he/ she
105. shall we
106. is it
107. hasn't she
108. could you
109. aren't we
110. were you
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK