thì HTHT
→ S + have / has + VPII
→ S + havem't / hasn't + VPII
→ have / has + S +VPII
1 have read
→ dấu hiệu nhận bt : up to now
2 have - been
→ how long + have / has +S + VPII ?
3 have - recvcied
→ dấu hiệu nhận bt : yet
4 haven't had
→ dấu hiệu nhận bt : so far
5 have seen
→ dấu hiệu nhận bt : this is the first time
6 has painted
→ dấu hiệu nhận bt : rencently
7 has watched
→ dấu hiệu nhận bt : many times
8 has been
→ dấu hiệu nhận bt : for several years
9 have already told
→ dấu hiệu nhận bt : already
10 has just met
→ dấu hiệu nhận bt : just
1. has read
-> HTHT - up to now - S số ít - V3
2. have .. been
-> HTHT - câu hỏi - S số nhiều - đảo have lên đầu - V3
3. have ... recived
-> HTHT - yet - S số nhiều - câu hỏi - Đảo have lên đầu - V3
4. haven't had
-> HTHT so far - S số nhiều - have (-) - V3
5. have seen
-> HTHT - this is... - S số nhiều - have - V3
6. has painted
-> HTHT- rêcntly - S số ít - has - V3
7. has watched
-> HTHT - many times - S số ít - has - V3
8. has been
-> HTHT - for... - S số ít - has - V3
9. have already told
-> HTHT - already - S sô nhiều - have - V3
10. has just met
-> HTHT - S số ít - has - V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK