9 B
→ thì HTHT + yet : S + havem't / hasn't + VPII + yet
→ dấu hiệu nhận bt : yet
10 A
→ thì QKĐ : S + v-ed / v2
→ dấu hiệu nhận bt : last week
11 B
→ thì QKTD : S + was / were + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : this time last week.
12 B
→ thì HTHT + this is the first time : this is the first time + S have / has + VPII
13 C
→ thì QKHT : S + had + VPII
14 B
→ thì QKTD : s + was / were + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : while
15 B
→ thì QKHT : S + had + VPII
16 A
→ TLĐ + before + HTĐ
17 B
→ thì QKTD : s + was / were + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : while
18 A
→ thì QKTD : s + was / were + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : while
19 B
→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since + mốc thời gian / thì QKĐ
20 B
→ thì HTĐ ; S + vs/es
9. B
yet -> HTHT
10. A
last week -> QKĐ
11. A
last week -> QKĐ
12. B
the first time -> HTHT
13. C
already -> HTHT
nhưng vì có arrived (có ed) là QKĐ nên chia thì QKHT
14. B
hành động đang diễn ra trong quá khứ thì dùng QKTD
hành động xen vào thì dùng QKĐ
15. B
QKHT + before + QKĐ
16. A
TLĐ + before + HTĐ
17. B
hành động đang diễn ra trong quá khứ thì dùng QKTD
hành động xen vào thì dùng QKĐ
18. B
hành động đang diễn ra trong quá khứ thì dùng QKTD
hành động xen vào thì dùng QKĐ
19. D
QKHT +since + QKĐ
20. B
Mặt trời cho chúng ta ánh sáng và nhiệt là điều hiển nhiên nên chia thì HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK