cấu trúc past simple ( quá khứ đơn )
(+) S + ved + ...
(-) S + didn't + v ..
(?) Did +s +v ...?
dấu hiệu nhận biết : ago, yesterday , in + năm qk , ..
cấu trúc past perfect ( quá khứ )
(+) S + had +p2
( -) S + had + not + p2
(?) Had + s+p2
dấu hiệu nhận biết :Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as ,by , before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
2. had gone / had done ( after - quá khứ hoàn thành )
3. had getten ( by the time - qk hoàn thành )
4. had just finished ( just - qk hoàn thành ) / rang ( when - qk đơn )
5. had already had ( already - qk hoàn thành ) / got up ( when - qk đơn )
6. had learnt - was
7. had just come - met
8. had arived - esscoped
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK