1. Did you eat
Căn cứ last night ⇒ thì qkđ
2. Has put
Căn cứ recently ⇒ thì htht
3. Drink
Căn cứ often ⇒ thì htđ
4. washes
Căn cứ regularly ⇒ thì htđ
5. won't pass
6. has/ is coughing
Căn cứ now ⇒ thì httd
7. exercise
Căn cứ times a week
8. sneeze
9. will you do
Căn cứ tomorrow ⇒ thì tlđ
10. eating
Căn cứ like + V_ing
Gửi tuss nhaaa~
Xin hn cho nhóm nhaa
@Mee210
1.Did you eat
2.has put
3.drank >< drink
4.has washed
5.won't pass
6.has - is coughing
7.to exercise
8.sneeze
9.will you do
10.eat
Cấu trúc thì QKD
[ +] S + was/ were+...
Did + S + V(nguyên thể)?
Cấu trúc thì TLD
[+]S + will/shall + Vinf + O…
[-]S + won’t/shan’t + Vinf + O…
DHNB thì TLD:
Tomorrow (ngày mai)
– Tonight (tối nay)
– Someday (một vài ngày tới)
– Soon (chẳng bao lâu, sớm)
– From…to… (2 thời điểm trong tương lai)
– In the future (trong tương lai)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK