$1$ `:` Mary used to go swimming after school last year.
( Mary từng đi bơi sau giờ học vào năm ngoái. )
`->` Used to `+` V_inf `:` Đã từng làm gì đó
$2$ `:` My daughter started studying English 2 years ago.
( Con gái tôi bắt đầu học tiếng Anh được 2 năm rồi. )
`->` S `+` started / began `+` V`-`ing `+` O `+` time `+` ago.
$3$ `:` She wishes she could buy that villa.
( Cô ấy ước mình có thể mua được biệt thự đó. )
`->` S `+` wish ( es ) `+` ( that ) `+` S `+` would / could `+` V_inf.
( Câu điều ước ở tương lai )
$4$ `:` Nam spent 2 days having a trip to the countryside last week.
( Nam đã dành 2 ngày để có một chuyến du lịch về nông thôn vào tuần trước. )
$5$ `:` The date of the meeting has been changed.
( Ngày họp đã được thay đổi. )
`->` S `+` has / have `+` been `+` V3 / V`-`ed `+` ( by `+` O ).
( Bị động HTHT )
$6$ `:` It is not easy to find an apartment in a big city.
( Không dễ để tìm được một căn hộ chung cư ở một thành phố lớn. )
$7$ `:` We are interested in playing soccer.
( Chúng tôi quan tâm đến việc chơi bóng đá. )
`->` Interested in `+` V`-`ing `:` Hứng thú khi làm gì đó
$8$ `:` Nam asked me if my parents still lived in Nha Trang then.
( Nam hỏi tôi lúc đó bố mẹ tôi còn ở Nha Trang không. )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK