-Từ láy: bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, chiêm chiếp, ríu ran, nặng nề, mảnh mai, dịu dàng, thoăn thoắt, mãi mãi, lẹp kẹp, líu ríu, loạng choạng, buồn bã, lằng nhằng, sụt sịt, thỉnh thoảng, khe khẽ, tru tréo, thân thiết, xót xa
- Phép so sánh:
+ Nước mắt cứ tuôn ra như suối
+ Thủy mở to đôi mắt như người mất hồn
Chúc bạn học tốt ^^
Cho xin ctlhn nha
`-` Từ láy
`+` tức tưởi
`+` rực rỡ
`+` bần bật
`+` thăm thẳm
`+` nức nở
`+` xót xa
`+` rón rén
`+` lặng lẽ
`+` rực rỡ
`+` ríu ran
`+` nặng nề
`+` mảnh mai
`+` dịu dàng
`+` thoăn thoắt
`+` mãi mãi
`+` líu ríu
`+` loạng choạng
`+` buồn bã
`+` lằng nhằng
`+` thân thiết
`-` Phép so sánh:
`+` Nước mắt cứ tuôn ra như suối
`+` Thủy mở to đôi mắt như người mất hồn
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK