1, Peaceful
→ Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ, peaceful (adj.): hòa bình
2, Nomadic
→ Nomadic lifestyle: đời sống du mục
3, Collector
→ stamp collector: người sưu tập tem
4, convenient
→ Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ, convenient: thuận tiện
5, unsafe
→ Unsafe (adj.): ko an toàn
6, Friendly
→ Friendly: thân thiện
7, Heathily
→ Trạng từ đi trước hoặc sau động từ, bổ nghĩa cho động từ,
8, Traditional
→ Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ, traditional (adj.): truyền thống
9, Generously
→ Give generously: cho đi một cách hào phóng
10, Soundly
→ Sleep soundly: ngủ ngon lành
1 peaceful
2 nomidic
3 collected
4 conveniences
5 safety
6 friendly
7 healthy
8 traiditonal
9 generous
10 sounded
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK