Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. I used my time well while I (wait) _______...

1. I used my time well while I (wait) _______ for the train - I wrote some emails 2. I (not/work) _______ when my boss walked in my office. I was on Facebook.

Câu hỏi :

1. I used my time well while I (wait) _______ for the train - I wrote some emails 2. I (not/work) _______ when my boss walked in my office. I was on Facebook. 3. I saw a car crash when I (wait) _______ for the taxi. 4. Tom (have) _______ long hair and a beard when he was at university. 5. It started raining while I (drive) _______ to work.

Lời giải 1 :

1. waited (hai vế while đều là thì quá khứ đơn để chỉ một hành động xảy ra xuyên suốt một hành động khác đang xảy ra)

2. wasn't working

3. was waiting

4. was having

5. was driving (dùng while ở đây chỉ hai sự việc xảy ra cùng lúc)

Cách dùng when:

When + S + was/were + V-ing + O, S + V2 + O.

S + was/were + V-ing + O + when + S + V2 + O.

Cho mình ctlhn nha!

Chúc Bạn Học Tốt!❤

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. was waiting

2. wasn't working

3. was waiting

4. was having

5. was driving 

xin ctlhn ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK