=>
1. What about going for a walk?
-> what about Ving? (đề xuất, gợi ý, đề nghị)
2. I suggest visiting our teacher.
-> suggest Ving : đề xuất, gợi ý
3. I'm looking forward to meeting you again soon.
-> look forward to Ving : mong đợi, trông mong
4. Learning English is really quite easy.
-> tobe adj
5. I don't feel like going to the movie tonight.
-> don't feel like Ving ~ don't want to V
6. It is useless to complain about the matter now.
-> It's adj to V
7. It's better to avoid traveling during the rush hour.
-> avoid Ving : tránh làm gì
8. I expect him to get there by lunchtime.
-> expect sb to V : mong đợi ai làm gì
9. I remember being told the news.
-> remember being V3/ed : nhớ đã được
10. Would you mind turning the radio down?
-> would you mind Ving : bạn có phiền
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK