=>
1. ecosystem (n): hệ sinh thái
2. extinction (n): sự tuyệt chủng
3. adapt (v): thích nghi
4. comprehensive (adj): bao hàm toàn diện
5. assessment (n): sự đánh giá, ước định
6. drown (v): chết đuối, nhấn chìm, dìm chết
7. predict (v): dự đoán
8. emission (n): sự bốc ra, tỏa ra
9. acidic (adj): có tính axit
10. acidification (n): sự axit hóa
11. vulnerable (adj): dễ/có thể bị tổn thương
12. vital (adj): sống còn, quan trọng
13. expect (v): chờ đợi, mong đợi
14. current (adj): hiện hành, hiện nay
15. study (n): nghiên cứu
16. report (n) bản báo cáo
17. assess (v): đánh giá
18. risk (n): sự rủi ro, nguy hiểm
19. melt (v): tan chảy, tan ra
20. harm (v) làm hại
21. pole (n): Cực
22. approximately (adv): khoảng chừng
23. species (n): loài
24. recent (adj): gần đây
25. reach (v): với tới, chạm tới
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK