những từ đồng nghĩa với từ quốc nghĩa là đất nước là ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân...
Bài 2: Tìm thêm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc:
=>quốc gia,giang sơn,quê cha đất tổ,non sông,đất nước,.....
Bài 3: Trong từ Tổ quốc có nghĩa là nước .Em hãy tìm hiểu thêm những từ chứa tiếng quốc:
=>quốc hội, quốc tịch,quốc ca,ái quốc,quốc khánh,quốc dân,quốc phòng,quốc huy,quốc sắc,quốc tang,quốc ngữ,quốc hiệu,quốc danh,.....
#Học tốt! (^ - ^)
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK