Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 25. Yesterday I (be) busy so I (not / have)...

25. Yesterday I (be) busy so I (not / have) time to phone you. 26. We (live) in London for ten years. 27. We (not / see) each other since last week. 28. He

Câu hỏi :

25. Yesterday I (be) busy so I (not / have) time to phone you. 26. We (live) in London for ten years. 27. We (not / see) each other since last week. 28. He enjoys (get) __________ up late on Sunday morning. 29. What ____ you (do) _________ last night? I (watch) ________TV. 30. She likes (read) comic books in the library. 31. Lan (be) to the USA for 2 years. 32. We (learn) since 1999. 33. They (eat / already) Chinese food. 34. Mr. Nam (work) in this factory for 10 years. 35. How long you (live) in Hanoi? I (live) there for 10 years. 36. You should (get) ________ up early in the morning. 37. Can you help me (move) __________this table? 38. Nga Likes (study) ______ English. 39. It is difficult (climb) _______ the mountain 40. She ought (practice) ________ her English more frequently. 41. Everyone stopped (laugh) ________ when I (come) ________ 42. Last month, my brother (give)…………. me the present. 43. The earth (move)……………. around the sun. 44. Nam ought (do)……………… more exercise. 45. He usualy (go)…………. to work by bus. Giúp mk với ạ

Lời giải 1 :

25/ was - didn't have ( QKĐ ; dấu hiệu: yesterday ) 

26/ have lived ( HTHT ; dấu hiệu : for ) 

27/ haven't seen ( HTHT; dấu hiueej : since ) 

28/ getting ( enjoy + V-ing )

29/ did - do - watched ( QKĐ ; dấu hiệu : last night ) 

30/ reading( like + V-ing ) 

31/ has been ( HTHT ; dấu hiệu : for ) 

32/ have learnt ( HTHT ; dấu hiệu since )

33/ have already eaten ( HTHT ; dấu hiệu : already )

34/ has worked ( HTHT ; dấu hiệu : for )

35/ have you lived - have lived (HTHT ; dấu hiệu : for ) 

36/ get ( should + V1  ) 

37/ move ( sau can + V1 ) 

38/ studying ( like + V-ing ) 

39/ to climb ( dificult + to V1) 

40/ to practice ( ought + to V1 ) 

41/ laughing ( stop + V-ing ) - came ( vì vế trước là QKĐ nên vế sau cũng vậy )

42/ gave ( QKĐ ; dấu hiệu : last month ) 

43/ moves ( HTĐ ) 

44/ to do ( ought + to V1 ) 

45/ goes ( HTĐ; dấu hiệu : usually )

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK