25/ was - didn't have ( QKĐ ; dấu hiệu: yesterday )
26/ have lived ( HTHT ; dấu hiệu : for )
27/ haven't seen ( HTHT; dấu hiueej : since )
28/ getting ( enjoy + V-ing )
29/ did - do - watched ( QKĐ ; dấu hiệu : last night )
30/ reading( like + V-ing )
31/ has been ( HTHT ; dấu hiệu : for )
32/ have learnt ( HTHT ; dấu hiệu since )
33/ have already eaten ( HTHT ; dấu hiệu : already )
34/ has worked ( HTHT ; dấu hiệu : for )
35/ have you lived - have lived (HTHT ; dấu hiệu : for )
36/ get ( should + V1 )
37/ move ( sau can + V1 )
38/ studying ( like + V-ing )
39/ to climb ( dificult + to V1)
40/ to practice ( ought + to V1 )
41/ laughing ( stop + V-ing ) - came ( vì vế trước là QKĐ nên vế sau cũng vậy )
42/ gave ( QKĐ ; dấu hiệu : last month )
43/ moves ( HTĐ )
44/ to do ( ought + to V1 )
45/ goes ( HTĐ; dấu hiệu : usually )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK