Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 21- I hope (have)___________ a job. 22- Please let me...

21- I hope (have)___________ a job. 22- Please let me (know)___________ your decision. 23- I’m looking forward to (see)___________ you again. 24- she succeeded

Câu hỏi :

21- I hope (have)___________ a job. 22- Please let me (know)___________ your decision. 23- I’m looking forward to (see)___________ you again. 24- she succeeded in (pass)__________ the exam. 25- I dislike (study)___________ history. 26- Have you finished (do)_______ the housework. 27- we are thinking of (travel)____________ by train. 28- He decided (see)__________ her this afternoon. 29- She prefers (drive)__________ to (ride)_______ 30- don’t forget (call)___________ me again .

Lời giải 1 :

21- I hope (have)___________ a job. 

TO HAVE

"hope + to-V": hy vọng, mong muốn làm gì

22- Please let me (know)___________ your decision.

KNOW

"Let + O + to-V": cho phép, để ai làm gì

23- I’m looking forward to (see)___________ you again.

SEEING

"Look forward to + V-ing": trông mong, chờ đợi làm gì

24- She succeeded in (pass)__________ the exam.

PASSING

"Succeeded in + V-ing": thành công trong việc gì

25- I dislike (study)___________ history.

STUDYING

"Like/ Dislike + V-ing": thích/ không thích làm gì

26- Have you finished (do)_______ the housework.

DOING

"Finish + V-ing": hoàn thành việc gì

27- we are thinking of (travel)____________ by train.

TRAVELING

"Think of + V-ing": nghĩ về việc gì

28- He decided (see)__________ her this afternoon.

TO SEE

"Decide + to-V": quyết định làm gì

29- She prefers (drive)__________ to (ride)_______

DRIVING - RIDING

"Prefer + V-ing + to + V-ing": thích cái gì hơn cái gì

30- Don’t forget (call)___________ me again .

TO CALL

"Don't forget + to-V": đừng quên làm việc gì 

Thảo luận

Lời giải 2 :

21. to have

=> Cấu trúc: S + hope + to V 

22. know 

=> Cấu trúc: Let sb do st

23. too seeing

=> Cấu trúc: Look forward to + V-ing / Noun

24. passing 

=> Cấu trúc: S + succeed + in + Noun / V-ing

25. studying

=> Cấu trúc: Dislike + V-ing

26. doing

=> Cấu trúc: Finish + V-ing

27. travelling

=> Cấu trúc: S + think of + V-ing

28. to see

=> Cấu trúc: Decide to + V

29. driving / driving

=> Cấu trúc: Prefer + V-ing + to + V-ing

30. to call

=> Cấu trúc: Don't forget + to V

Vote 5* giúp mik nha cảm ơn ạ

GOOD LUCK FOR YOU~~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK