Part 2:
I.
1. D. days (days có âm /z/ còn lại là âm /s/)
2. D. front (front có âm /ʌ/ còn lại là âm /ɒ/)
3. B. seaside (seaside có âm /s/ còn lại là âm /z/)
4. C. increased (increased có âm /t/ còn lại là âm /zd/)
5. D. machine (machine có âm /ʃ/ còn lại là âm /k/)
6. C. sew (sew có âm /əʊ/ còn lại là âm /juː/)
7. B. practised (practised có âm /t/ còn lại âm /id/)
8. A. gift (gift có âm /ɪ/ còn lại là âm /aɪ/)
9. A. tables (tables có âm /s/ còn lại là âm /ɪs/)
10. B. sugar (sugar có âm /ʃ/ còn lại là âm /s/)
II.
1. C. at
at recess ⇒ vào giờ giải lao
2. A. so does Lan
so does Lan ⇒ Lan cũng vậy
3. B. to wash
to wash ⇒ để rửa
4. C. clean
clean ⇒ sạch
5. B. at / for
at / for ⇒ ở / cho
6. A. to get back
to get back ⇒ để trở lại
7. A. vegetables
vegetables ⇒ rau củ
8. D. careless
careless ⇒ hấp tấp
9. B. a little
a little ⇒ một ít
10. B. interesting
interesting ⇒ thú vị
11. D. better
better ⇒ tốt hơn
12. B. both
both ⇒ cả hai
13. C. Neither can't I
Neither can't I ⇒ Tôi cũng không thể
14. C. is working
is working ⇒ đang làm
15. B. are
are ⇒ là
16. D. shall we
shall we ⇒ chúng ta sẽ
17. B. few
few ⇒ vài
18. A. How long
How long ⇒ Bao lâu
19. A. them
them ⇒ họ
20. B. happily
happily ⇒ một cách hạnh phúc
III.
1. B. but ⇒ and
2. B. to drive ⇒ to driving
3. C. children ⇒ child
4. B. two-months ⇒ two-month
5. D. to walk ⇒ walking
6. D. to ⇒ from
7. A. Why you ⇒ Why did you
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK