Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 5. They used _________ in the countryside. A. to living...

5. They used _________ in the countryside. A. to living B. living C. to live D. live 6. He has gone to school by bus since his bicycle ______ stolen last week

Câu hỏi :

5. They used _________ in the countryside. A. to living B. living C. to live D. live 6. He has gone to school by bus since his bicycle ______ stolen last week. A. was B. is C. has been D. were 7. Let’s take measures to protect the environment, ________ we? A. needn’t B. must C. shall D. will 8. It was in Ha Noi that I first ________ him. A. meet B. met C. have met D. had met 9. The children are playing ________in the school yard. A. happily B. happiness C. happier D. happy 10. The party ended _________11.30 p.m. We were all tired but very happy. A. in B. on C. at D. of 11. Cathy got up early. __________, she did not catch the train. A. Therefore B. However C. Although D. So 12. How much time do you spend __________the web a day? A. posting B. to surf C. surfing D. surfed 13. A daily newspaper was published in Germany in 1550, ________? A. wasn’t it B. was it C. didn’t it D. isn’t it CÁC BẠN LÀM VÀ GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH Ạ

Lời giải 1 :

$5.$ C

- used + to V: hành động từng làm nhưng bây giờ thì không.

$6.$ A

- S + have/ has + V3 since S + V2.

- S + was/ were + V (Pii) + (by O).

$7.$ C

- "shall" = "will" nhưng dùng "shall" sẽ đúng hơn với chủ ngữ là "we".

$8.$ B 

- Cùng một câu nên mình chia cùng thì.

- Vế trước chia thì quá khứ đơn nên vế sau cũng chia thì quá khứ đơn (Đều là mốc thời gian trong quá khứ).

$9.$ A

- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.

→ happily (adv.): một cách vui vẻ.

$10.$ C

-  "at + mốc thời gian".

$11.$ B

- "However": tuy nhiên.

- Dùng để diễn tả sự trái ngược trong câu.

$12.$ C

- spend + V-ing: dành thời gian làm gì.

- surf the web: lướt web.

$13.$ A

- Tag question: Phần mệnh đề ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại.

Thảo luận

Lời giải 2 :

5.C Cấu trúc used to+ V nguyên thể: Diễn tả một thói quen trong quá khứ ( đã kết thúc ở hiện tại) 6.A Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn ( last week ) S+ was / were + PII 7.A Câu hỏi đuôi Main clause khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại ( need là một động từ đặc biệt) 8.C Thì hiện tại hoàn thành S+ have/has+ PII+.... 9.A Trạng từ đi với động từ 10.C Thời gian thì đi với giới từ At Ngày thì đi với giới từ On Tháng thì giới từ In 11.B Không phải so vì and but or so không đứng sau dấu chấm Không phải Although vì sau Although không có dấu phẩy Therefore = so nhưng đứng sau dấu chấm 12.C Cấu trúc : Spend time doing something : Dành thời gian để làm gì 13. A Câu bị động chia ở quá khứ Câu hỏi đuôi khi main clause là khẳng định Chúc bạn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK