Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1) Your father is very kind (with/for/to/in) David. 2) Hurry...

1) Your father is very kind (with/for/to/in) David. 2) Hurry or you will be late (for/at/on/from) school. 3) Were they present (in/at/on/about) the meeting? 4)

Câu hỏi :

1) Your father is very kind (with/for/to/in) David. 2) Hurry or you will be late (for/at/on/from) school. 3) Were they present (in/at/on/about) the meeting? 4) She was confused (with/on/about/in) the dates. 5) His book is different (about/from/for/between) mine. 6) Your plan is similar (with/to/of/for) his. 7) The boy is afraid (of/on/in/about) snakes. 8) She is accustomed (with/to/on/of) getting up early. 9) He was successful (in/with/of/to) his job. 10) That student is very quick (with/at/for/about) mathematics. 11) Iraq is rich (on/for/to/in) oil. 12) Are you aware (with/to/of/for) the time? 13) Are you acquainted (to/with/in/of) this man? 14) He has been absent (from/of/to/with) school lately. 15) They are interested (in/on/about/with) buying a new house. 16) Smoking is harmful (for/with/to/about) our health. 17) She is serious (with/about/of/for) learning to be a doctor. 18) I couldn’t believe what he said. It was contrary (to/with/for/in) his thought. 19) Our study is very important (for/with/to/about) our future and useful (for/to/with/in) our country. 20) Don’t give up your hope. Be confident (of/about/in/with) yourself.

Lời giải 1 :

1) Your father is very kind to David.

=> kind to s.o: tử tế với ai đó

Dịch nghĩa: Cha của bạn rất tốt với David.
2) Hurry or you will be late for school.

=> late for: muộn, trễ

Dịch nghĩa: Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị trễ học. 
3) Were they present at the meeting?

=> present at: có mặt

Dịch nghĩa: Họ có mặt tại cuộc họp không?
4) She was confused about the dates.

=> confuse about: nhầm lẫn về

Dịch nghĩa: Cô ấy đã nhầm lẫn về ngày tháng.
5) His book is different from mine.

=> different from: khác với

Dịch nghĩa: Cuốn sách của anh ấy khác với cuốn sách của tôi.
6) Your plan is similar to his.

=> similar to: tương tự với

Dịch nghĩa: Kế hoạch của bạn tương tự như kế hoạch của anh ấy. 
7) The boy is afraid of snakes.

=> afraid of: sợ

Dịch nghĩa: Cậu bé sợ rắn.
8) She is accustomed to getting up early.

=> accustomed to: quen với

Dịch nghĩa:  Cô ấy quen với việc dậy sớm.
9) He was successful in his job.

=> successful in: thành công

Dịch nghĩa: Anh ấy đã thành công trong công việc của mình.
10) That student is very quick at mathematics.

=> quick at sth: nhanh nhạy về cái gì đó

Dịch nghĩa: Học sinh đó học toán rất nhanh.

11) Iraq is rich in oil.

=> rich in sth: giàu có về cái gì

Dịch nghĩa: Iraq rất giàu dầu mỏ. 
12) Are you aware of the time?

=> aware of: có nhận thức về

Dịch nghĩa:  Bạn có nhận thức được thời gian không? 
13) Are you acquainted with this man?

=> be acquainted with: quen với

Dịch nghĩa:  Bạn có quen với người đàn ông này không?
14) He has been absent from school lately.

=> absent from: vắng mặt

Dịch nghĩa: Anh ấy đã nghỉ học gần đây. 
15) They are interested in buying a new house.

=> interested in: thích thú

Dịch nghĩa: Họ quan tâm đến việc mua một ngôi nhà mới.

16) Smoking is harmful to our health.

=> harmful to: có hại với...

Dịch nghĩa: Hút thuốc có hại cho sức khỏe của chúng ta. 
17) She is serious about learning to be a doctor.

=> serious about: nghiêm túc về

Dịch nghĩa: Cô ấy rất nghiêm túc về việc học trở thành bác sĩ. 
18) I couldn’t believe what he said. It was contrary to his thought.

=> contrary to: đối lập với, khác với

Dịch nghĩa: Tôi không thể tin được những gì anh ấy nói. Nó trái ngược với suy nghĩ của anh. 
19) Our study is very important to our future and useful for our country.

=> important to: quan trọng với - useful for: có ích cho

Dịch nghĩa: Việc học tập của chúng ta rất quan trọng đối với tương lai của chúng ta và có ích cho đất nước của chúng ta.
20) Don’t give up your hope. Be confident of yourself.

=> confident of: tự tin với

Dịch nghĩa: Đừng từ bỏ hy vọng của bạn. Hãy tự tin là chính mình.

 

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK