1. admiring (sau help dùng V+ing)
admiring ⇒ ngưỡng mộ
kindness (sau động từ dùng danh từ hay trạng từ nhưng có his là đại từ sở hữu nên dùng danh từ cho trường hợp này)
kindness ⇒ lòng tốt
honestly (sau động từ thì dùng trạng từ để bổ nghĩa)
honestly ⇒ thành thật
2. hadn't willing (vì cô ấy không đợi chúng ta nên cô ấy sẽ không có ý muốn mở cửa)
willing ⇒ ý muốn
3. complaint (sau đại từ sở hữu dùng danh từ)
complaint ⇒ lời phàn nàn
4. distances (sau động từ dùng danh từ và thêm s)
distances ⇒ các khoảng cách
mysterial (dùng tính từ trước danh từ để bổ nghĩa)
mysterial ⇒ bí ẩn, huyền bí
5. Europe ⇒ Châu Âu
the largest (dùng so sánh nhất để nói những quốc gia lớn nhất thế giới)
the largest ⇒ lớn nhất
6. common (sau động từ to be dùng tính từ hay danh từ nhưng trường hợp này dùng danh từ)
common ⇒ phổ biến
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK