1. product (n): sản phẩm
produce (v): sản xuất
producer (n) : nhà sản xuất, người sản xuất
productive (adj): có năng suất, hiệu quả
production (n): sự sản xuất
productivity (n): năng suất, hiệu suất
2. disagreement (n): sự bất đồng
disagree (v): không tán thành, không đồng ý
disagreeable (adj): khó chịu, làm bất mãn
disagreeably (adv): một cách khó chịu
agree (v): đồng ý, tán thành
agreeable (adj): dễ chịu, hợp ý
agreeably (adv): vừa ý, chắc chắn
agreement (n): sự đồng tình
agreed (adj): thỏa thuận, tán thành
3. society (n): xã hội
social (adj): có tính chất xã hội
sociable (adj): hòa đồng
sociably (adv): dễ chan hòa
socialism (n): chủ nghĩa xã hội
socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội
socialist (adj): đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
4. argue (v): cãi nhau, phản đối
argument (n): sự cãi nhau
arguable (adj): đáng tranh cãi
argumentative (adj): tranh luận, có lí lẽ, có lí luận
5. behave (v): cư xử, xử sự
bahaviour (n): cách cư xử
6. independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
independence (n): độc lập, nền độc lập
independently (adv): một cách độc lập
7. explain (v): giải thích
explanation (n): sự giảng giải
explanatory (adj): mang tính giải thích
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK