SIMPLE PAST & PAST CONTINOUS
1. was writing
2. were having
3. was studying
4. entered - were talking
5. was writing - was looking
6. went - were having
7. was having - stopped
8. was reading - was learning - was doing
* Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ: câu 3
- Diễn tả 2 hành động đang xảy ra đồng thời tại thời điểm xác định trong quá khứ: câu 5, 8
- Kết hợp với thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (thì quá khứ đơn): câu 1, 2, 4, 6, 7
Past simple / Past perfect
1. had washed - began
2. had waited - came
3. entered - had graduated
4. had served - sat
5. had lived
6. felt - had taken
* Thì quá khứ hoàn thành: S + had/ have + V(pp): Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm xác định hoặc trước một hành động khác (thì quá khứ đơn) trong quá khứ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK