Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 VI. Bài tập tổng hợp các thì: each other for...

VI. Bài tập tổng hợp các thì: each other for a 1. Mary and John (be) long time. Mary (move) neighbors. They (know) into her house in 1990, and John (live)

Câu hỏi :

Tìm trong sách mà ko thấy gì

image

Lời giải 1 :

1 are 

→ thì HTĐ tobe : S + be + ...

1b) have known

→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian

1c) moved 

→ thì QKĐ : s + v-ed / v2

1d) has lived

→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since / 1 mốc thời gian / thì QKĐ

1 came

→ sau since + thì QKĐ

2a) is 

→ thì HTĐ tobe : S + be + ... 

2b) doesn't go

→ thì HTĐ phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu

2c) stays

→ thì HTĐ ; S + vs/és

2d) is doing

→ thì HTTD : s + be + V-ing

2 has done 

→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoang thời gian

3 am 

→ thì HTĐ tobe : S + be + ...

3 came

→ thì QKĐ : s + v-ed / v2

3 has lived

→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since+ mốc thời gian / QKĐ

3 knows

→ thì HTĐ 

4 goes

→ thì HTĐ : s + vs/es

→ dấu hiệu nhận bt : usually

5 was - didn't have

→ thì QKĐ phủ định : S  didn't + V nguyên mẫu

Thảo luận

-- ........đến h ròi t về KDC đêi
-- ;00
-- t cạn lời
-- :< xl mai t lại wa
-- ... m cho nick phụ camluv vô lun đi đừng out

Lời giải 2 :

`\text{1. are }`

$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số nhiều - chỉ hai ng - are 

`\text{have known }`

$\rightarrow$ HTHT - for - S số nhiều - have - V3 

`\text{moved }`

$\rightarrow$ QKD- in - Ved/ V2 

`\text{has lived }`

$\rightarrow$ HTHT - since - S số ít - has - V3

`\text{came }`

$\rightarrow$ QKD - trc since là HTHT - sau since là QKD 

$\text{-------------------}$

$\text{2. is }$

$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số ít - is 

$\text{. doesn't go }$

$\rightarrow$ HTD - dạng (-) - doesn't - V nguyên 

$\text{. stays }$

$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es 

$\text{is doing }$

$\rightarrow$ HTTD - now - S số ít - is - Ving 

$\text{has done }$

$\rightarrow$ HTHT - S số ít - has - V3 

`\text{----------------------}`

`\text{3. am }`

$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S là I -am 

`\text{came }`

$\rightarrow$ QKD - ago - Ved/ V2 

`\text{has lived }`

$\rightarrow$ HTHT since - S số ít - has - V3 

`\text{knows }`

$\rightarrow$ HTD - điều hiển nhiên - S số ít - Vs/es 

`\text{--------------}`

`\text{4. goes }`

$\rightarrow$ HTD - usually - chỉ sự thường xuyên - S số ít - Vs/es

$\text{5. was }$

$\rightarrow$ QKD - yesterday - dạng tobe - S là I - was 

$\text{didn't have }$

$\rightarrow$ QKD - dạng phủ định - didn't + V 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK