1 are
→ thì HTĐ tobe : S + be + ...
1b) have known
→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
1c) moved
→ thì QKĐ : s + v-ed / v2
1d) has lived
→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since / 1 mốc thời gian / thì QKĐ
1 came
→ sau since + thì QKĐ
2a) is
→ thì HTĐ tobe : S + be + ...
2b) doesn't go
→ thì HTĐ phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
2c) stays
→ thì HTĐ ; S + vs/és
2d) is doing
→ thì HTTD : s + be + V-ing
2 has done
→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoang thời gian
3 am
→ thì HTĐ tobe : S + be + ...
3 came
→ thì QKĐ : s + v-ed / v2
3 has lived
→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since+ mốc thời gian / QKĐ
3 knows
→ thì HTĐ
4 goes
→ thì HTĐ : s + vs/es
→ dấu hiệu nhận bt : usually
5 was - didn't have
→ thì QKĐ phủ định : S didn't + V nguyên mẫu
`\text{1. are }`
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số nhiều - chỉ hai ng - are
`\text{have known }`
$\rightarrow$ HTHT - for - S số nhiều - have - V3
`\text{moved }`
$\rightarrow$ QKD- in - Ved/ V2
`\text{has lived }`
$\rightarrow$ HTHT - since - S số ít - has - V3
`\text{came }`
$\rightarrow$ QKD - trc since là HTHT - sau since là QKD
$\text{-------------------}$
$\text{2. is }$
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số ít - is
$\text{. doesn't go }$
$\rightarrow$ HTD - dạng (-) - doesn't - V nguyên
$\text{. stays }$
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es
$\text{is doing }$
$\rightarrow$ HTTD - now - S số ít - is - Ving
$\text{has done }$
$\rightarrow$ HTHT - S số ít - has - V3
`\text{----------------------}`
`\text{3. am }`
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S là I -am
`\text{came }`
$\rightarrow$ QKD - ago - Ved/ V2
`\text{has lived }`
$\rightarrow$ HTHT since - S số ít - has - V3
`\text{knows }`
$\rightarrow$ HTD - điều hiển nhiên - S số ít - Vs/es
`\text{--------------}`
`\text{4. goes }`
$\rightarrow$ HTD - usually - chỉ sự thường xuyên - S số ít - Vs/es
$\text{5. was }$
$\rightarrow$ QKD - yesterday - dạng tobe - S là I - was
$\text{didn't have }$
$\rightarrow$ QKD - dạng phủ định - didn't + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK