@thanhduongngoc29
HTĐ:
1.Listen
2.Watch
3.Uses
4.Plays
5.Rains
6.Wear
7.Visit
8.Read
9.Does
HTTD:
1.Am listening
2.Are watching
3.Is useing
4.Is playing
5.Is raining
6.Are wearing
7.Are visiting
8.Are reading
9.Is doing
Công thức:
HTĐ:
S+V(s,es)
S+don't/doesn't +V
Do/Does+S+V..?
=>Yes,S+do/does
=>No,S+don't/doesn't
Wh+do/does+S+V...?
=>S+V(s,es)
HTTD:
S+am/is/are+Ving
S+am not/isn't/aren't+Ving
Am/Is/Are+S+Ving....?
=>Yes,S+am/is/are
=>No,S+am not/isn't/aren't
Wh+am/is/are+S+Ving..?
=>S+am/is/are+Ving
Gửi pạn ạ
1, listen
2, watch
3, uses
4, plays
5, rains
6, wear
7, visit
8, read
9, does
(Vì có trạng từ chỉ tần xuất như never , always ; Every + time như every day ; every week ; các từ như once a month => Present simple tense : Thì hiện tại đơn . )
1, am listening
2, are watching
3, is using
4, is playing
5, is raining
6, are wearing
7, are visiting
8, are reading
9, is doing
( Vì có các trạng ngữ như now : bây giờ ; right now : ngay lập tức ; is this moment : là lúc này ; at the moment : ngay bây giờ => Present continous tense : Thì hiện tại tiếp diễn ) .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK