`1,` Will do - won't drive
`->` In the future: dấu hiệu thì tương lai đơn:
S + will/ won't + Vo + O
`2,` Will help - use
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại I:
If + S + Vo/ Vs/es, S + will/ can/ may/... + Vo
`3,` Have been
`->` Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian
`=>` Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
S + have/ has + (not) + VpII + O
`4, ` Was
`->` Last week: dấu hiệu thì quá khứ đơn:
S + V-ed/ cột 2 + O
`=>` I, she, he, it, N(số ít) + was
`5,` Are playing
`->` Now: dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn:
S + is/ am/ are + V-ing + O
`=>` We, you, they + are + V-ing
1. In the future , robots (do)...will do... many thing like human, but they ( not, drive) .won't drive... cars.
*Dấu hiệu nhận biết : In the future ( thì TLĐ )
2. More people (have).will have....fresh water if we only ( use)..use... the water we need
- Mệnh đề chính : S + Vnt/Vs,es
- Mệnh đề if : S + will + Vnt
3.I (be)...am...to dalat twice
HTĐ : I + am
4, I (be).was.. at the gym last week.
*Dấu hiệu nhận biết : last ( QKĐ )
I + was
5. They (play)....is playing.. soccer in the playground now
*Dấu hiệu nhận biết : now
Công thức : S + tobe + V-ing
$#Xin hay nhất ạ ^ω^$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK