1 are
→ thì HTĐ tobe : S + be + ...
1b) have known
→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
1c) moved
→ thì QKĐ : s + v-ed / v2
1d) has lived
→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since / 1 mốc thời gian / thì QKĐ
1 came
→ sau since + thì QKĐ
2a) is
→ thì HTĐ tobe : S + be + ...
2b) doesn't go
→ thì HTĐ phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
2c) stays
→ thì HTĐ ; S + vs/és
2d) is doing
→ thì HTTD : s + be + V-ing
2 has done
→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoang thời gian
3 am
→ thì HTĐ tobe : S + be + ...
3 came
→ thì QKĐ : s + v-ed / v2
3 has lived
→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since+ mốc thời gian / QKĐ
3 knows
→ thì HTĐ
4 goes
→ thì HTĐ : s + vs/es
→ dấu hiệu nhận bt : usually
5 was - didn't have
→ thì QKĐ phủ định : S didn't + V nguyên mẫu
$1.$ are/ have known/ moved/ has lived/ came.
- Chỗ trống đầu: Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
→ Thì hiện tại đơn (Với tobe): S + am/ is/ are ...
- "Mary and John": Danh từ số nhiều.
→ Dùng "are".
- Chỗ trống thứ hai: "for + khoảng thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- "Mary and John": Danh từ số nhiều.
→ Dùng "have".
- Chỗ trống thứ ba: "in + năm": Mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Chỗ trống thứ tư: "since + mốc thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- "John": Danh từ số ít.
→ Dùng "has".
- Chỗ trống thứ năm + thứ sáu: S + have/ has + V3 since + S + V (-ed/ bất quy tắc).
$========"$
$2.$ is/ does not go/ stays/ is doing/ has done.
- Chỗ trống thứ nhất: "Today": trạng thái ở hiện tại.
→ Thì hiện tại đơn (Với tobe): S + am/ is/ are + ...
- "Today": danh từ số ít.
→ Dùng "is".
- Chỗ trống thứ hai: Dựa vào câu thứ nhất.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
- "Nga": ngôi thứ ba.
→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- "go" có đuôi "o".
→ Thêm "es".
- Chỗ trống thứ ba: Y như giải thích ở chỗ trống hai ạ.
- Chỗ trống thứ tư: "now".
→ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- "She": ngôi thứ ba.
→ Dùng "is".
- Chỗ trống thứ năm: "for+ khoảng thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- "She": Danh từ số ít.
→ Dùng "has".
$========"$
$3.$ am/ came/ has lived/ knows
- Chỗ trống đầu: Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
→ Thì hiện tại đơn (Với tobe): S + am/ is/ are ...
- "I": Ngôi thứ nhất.
→ Dùng "am".
- Chỗ trống thứ hai: "two years ago": Mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Chỗ trống thứ ba: "since + mốc thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- "She": Danh từ số ít.
→ Dùng "has".
- Chỗ trống thứ tư: Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
- "She": ngôi thứ ba.
→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- "know" có đuôi "w".
→ Thêm "s".
$========"$
$4.$ goes
- "usually": chỉ tần suất.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
- "Trung": ngôi thứ ba.
→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- "go" có đuôi "o".
→ Thêm "es".
$========"$
$5.$ was/ didn't have
- Chỗ trống đầu: "yesterday": Mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ tobe): S + was/ were + ...
- "I": ngôi thứ nhất.
→ Dùng "was".
- Chỗ trống thứ hai: Cùng một câu với chỗ trống đầu nên chia cùng thì.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường- Phủ định): S + didn't + V (nguyên mẫu).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK