Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex1: Supply the correct tense of the verbs in brackets...

Ex1: Supply the correct tense of the verbs in brackets 1. Mary and John (be) for a long time. Mary (move) _neighbors. They (know). each other _into her hou

Câu hỏi :

giúp mik bài này zới

image

Lời giải 1 :

1 are 

→ thì HTĐ tobe : S + be + ...

1b) have known

→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian

1c) moved 

→ thì QKĐ : s + v-ed / v2

1d) has lived

→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since / 1 mốc thời gian / thì QKĐ

1 came

→ sau since + thì QKĐ

2a) is 

→ thì HTĐ tobe : S + be + ... 

2b) doesn't go

→ thì HTĐ phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu

2c) stays

→ thì HTĐ ; S + vs/és

2d) is doing

→ thì HTTD : s + be + V-ing

2 has done 

→ thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoang thời gian

3 am 

→ thì HTĐ tobe : S + be + ...

3 came

→ thì QKĐ : s + v-ed / v2

3 has lived

→ thì HTHT + since : S + have / has + VPII + since+ mốc thời gian / QKĐ

3 knows

→ thì HTĐ 

4 goes

→ thì HTĐ : s + vs/es

→ dấu hiệu nhận bt : usually

5 was - didn't have

→ thì QKĐ phủ định : S  didn't + V nguyên mẫu

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ are/ have known/ moved/ has lived/ came.

- Chỗ trống đầu: Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

→ Thì hiện tại đơn (Với tobe): S + am/ is/ are ...

- "Mary and John": Danh từ số nhiều.

→ Dùng "are".

- Chỗ trống thứ hai: "for + khoảng thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "Mary and John": Danh từ số nhiều.

→ Dùng "have".

- Chỗ trống thứ ba: "in + năm": Mốc thời gian trong quá khứ.

→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Chỗ trống thứ tư: "since + mốc thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "John": Danh từ số ít.

→ Dùng "has".

- Chỗ trống thứ năm + thứ sáu: S + have/ has + V3 since + S + V (-ed/ bất quy tắc).

$========"$

$2.$ is/ does not go/ stays/ is doing/ has done.

- Chỗ trống thứ nhất: "Today": trạng thái ở hiện tại.

→ Thì hiện tại đơn (Với tobe): S + am/ is/ are + ...

- "Today": danh từ số ít.

→ Dùng "is".

- Chỗ trống thứ hai: Dựa vào câu thứ nhất.

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "Nga": ngôi thứ ba.

→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

- "go" có đuôi "o".

→ Thêm "es".

- Chỗ trống thứ ba: Y như giải thích ở chỗ trống hai ạ.

- Chỗ trống thứ tư: "now".

→ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

- "She": ngôi thứ ba. 

→ Dùng "is".

- Chỗ trống thứ năm: "for+ khoảng thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "She": Danh từ số ít.

→ Dùng "has".

$========"$

$3.$ am/ came/ has lived/ knows

- Chỗ trống đầu: Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

→ Thì hiện tại đơn (Với tobe): S + am/ is/ are ...

- "I": Ngôi thứ nhất.

→ Dùng "am".

- Chỗ trống thứ hai: "two years ago": Mốc thời gian trong quá khứ.

→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Chỗ trống thứ ba: "since + mốc thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "She": Danh từ số ít.

→ Dùng "has".

- Chỗ trống thứ tư: Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "She": ngôi thứ ba.

→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

- "know" có đuôi "w".

→ Thêm "s".

$========"$

$4.$ goes

- "usually": chỉ tần suất.

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "Trung": ngôi thứ ba.

→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

- "go" có đuôi "o".

→ Thêm "es".

$========"$

$5.$ was/ didn't have

- Chỗ trống đầu: "yesterday": Mốc thời gian trong quá khứ.

→ Thì quá khứ đơn (Với động từ tobe): S + was/ were +  ...

- "I": ngôi thứ nhất.

→ Dùng "was".

- Chỗ trống thứ hai: Cùng một câu với chỗ trống đầu nên chia cùng thì.

→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường- Phủ định): S + didn't + V (nguyên mẫu).

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK