1/ Although it’s pouring with rain, we are going for a walk in the park.
⇒ Mặc dù trời đang mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi dạo trong công viên.
2/ Although she hands in the assignment before Tuesday, she will get very bad mark.
⇒ Mặc dù cô ấy đã giao bài tập trước thứ Ba, nhưng cô ấy bị điểm kém.
3/ He decided to break up with Peter because he didn’t spend much time with her.
⇒ Anh ta đã quyết định chia tay với Peter vì anh đã không dành nhiều thời gian cho cô.
4/ Jennifer decided to break up with Peter because he didn’t spend much time with her.
⇒ Jennifer đã quyết định chia tay với Peter vì anh đã không dành nhiều thời gian cho cô.
5/ Danny bought a new car despite his old car was still in good condition.
⇒ Danny đã mua một chiếc xe mới mặc dù chiếc xe cũ của anh ta vẫn tốt.
6/ I will be in great trouble if my mother knows my final test scores.
⇒ Câu điều kiện loại 1: If + (hiện tại đơn), (tương lai đơn)
⇒ Tôi sẽ gặp rắc rối lớn nếu mẹ tôi biết điểm thi cuối kỳ của tôi. (sớm muộn gì mày cũng gặp rắc rối thôi :)
7/ Janice will have finished the report by the time you receive the letter
⇒ Janice sẽ hoàn thành báo cáo trước khi bạn nhận được thư.
8/ The concert will be canceled, so no more tickets are sold.
⇒ Buổi biểu diễn sẽ hủy bỏ nên không bán được nhiều vé nữa.
9/ Children are not allowed to enter this place unless they are accompanied by adults.
⇒ Trẻ em không được vào nơi này trừ khi có người lớn đi cùng.
10/ You should bring think coats because the temperature falls at night.
⇒ Bạn nên mang theo áo khoác vì nhiệt độ xuống vào ban đêm.
11/ Although my sister doesn’t like eating salad, she eats it regularly to keep fit.
⇒ Mặc dù em gái tôi vốn không thích ăn sa-lát nhưng cô ấy vẫn ăn nó thường xuyên để giữ dáng.
12/ I won’t come to Jim’s party unless he invites me.
⇒ Tôi sẽ không đến tiệc của Jim đâu trừ phi anh ta mời tôi đến.
13/ Unless you tell me the truth, I can’t help you.
⇒ Trừ khi bạn nói cho tôi sự thật, tôi không thể giúp bạn.
14/ Before the fire fighters arrived, the fire had already been put out by the local residents.
⇒ Trước khi lực lượng cứu hỏa đến nơi, ngọn lửa đã được người dân địa phương dập tắt.
15/ You can leave early if you want to.
⇒ Rời khỏi đây sớm đi nếu bạn muốn.
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281
1. Althought : mặc dù
2. Althought
3,4. since : bởi vì
5. despite : mặc dù
6. if : nếu
7. by (the time) + V(s/es), S + V(pres future)
8. if
9. unless : trừ khi
10. in case : đề phòng
11. Not because : không phải vì
12. unless
13. Unless
14. Before : trước khi
15. if
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK