PHẦN CÂU CÓ TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT ĐƯỢC BÔI ĐỎ
10. Edward usually ___ (have) lunch at school.
→ Đáp án: has.
11. My friend sometimes ___ (ride) a bike in the park.
→ Đáp án: rides.
12. My friends often ___ (have dinner) at McDonalds.
→ Đáp án: have dinner.
13. John and Brenda hardly ever ___ (do) gym.
→ Đáp án: do.
14. My mum never ___ (cook) pizza.
→ Đáp án: cooks.
15. My dad ___ (wash) his car every Sunday.
→ washes.
Giải thích: tất cả những câu trên đều có những từ được bôi đậm là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: usually, sometimes, often, hardly ever, never, every, .... (những câu đó không có ý phán xét về thói quen gây khó chịu của người nào đó nên loại bỏ khả năng là thì hiện tại tiếp diễn)
PHẦN CÂU CÓ TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT ĐƯỢC BÔI XANH
10. Edward ___ (have) lunch at school right now.
→ is having.
11. My friend ___ (ride) a bike in the park at the moment.
→ is riding.
12. My friends ___ (have dinner) at McDonalds in this moment.
→ are having dinner.
13. John and Brenda ___ (do) gym now.
→ are doing.
14. My mum ___ (cook) pizza right now.
→ is cooking.
15. My dad ___ (wash) his car at the moment.
→ is washing.
Giải thích: tất cả những câu trên đều có những từ được bôi đậm là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, in this moment, at the moment, ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK