Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. I want _______ (play) badminton with my friends after...

1. I want _______ (play) badminton with my friends after school. 2. Maria enjoys _______ ( do) crochet in her free time. 3. I would like ________ (go ) fishing

Câu hỏi :

1. I want _______ (play) badminton with my friends after school. 2. Maria enjoys _______ ( do) crochet in her free time. 3. I would like ________ (go ) fishing on the weekends. 4. Do you like _________ (go) jogging? 5. What games do you like to _______ (play)? 6. My sister wants ________ (do) cross stitch. 7. Hung enjoys ___________ (listen) to music, and his brother love ___________ (watch) movie. 8. Tony suggested __________ (open) the window to get the fresh air. 9. We decided ______________ (buy) a new car. 10. I enjoy ____________ (write) picture postcards. 11. My parents wanted me __________ (be) home at 11 o’clock. 12. The children prefer ___________ ( watch) TV 13. Would you mind ____________ ( show ) me how to send an email? 14. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday. 15. I’m interested in _________ ( learn) English 16. My teacher intends __________ (sing ) a song.

Lời giải 1 :

=>

1. to play

-> want to V : muốn làm gì

2. doing

-> enjoy Ving : yêu thích

3. to go

-> would like to V : muốn

4. going

-> like Ving : thích làm gì

5. play

-> like to V

6. to do

-> want to V

7. listening/watching

-> enjoy Ving

-> love Ving

8. opening

-> suggest Ving : đề xuất, gợi ý

9. to buy

-> decide to V : quyết định

10. writing

-> enjoy 

11. to be

-> want sb to V : muốn ai làm gì

12. to watch/watching

-> prefer Ving (to Ving) : thích làm gì hơn

-> prefer to V : thích làm gì (ý muốn)

13. showing

-> would you mind Ving : bạn có phiền

14. talking

-> suggest Ving : đề xuất, gợi ý

15. learning

-> be interested in Ving : thích thú, quan tâm

16. to sing 

-> intend to V : dự định làm gì

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. to play ( want +to V )

2.doing( enjoy + V-ing)

3.to go ( would like + to V)

4.going( like + V-ing)

5.play

6.  to do (want +to V )

7. listening ( enjoy + V-ing)

8.opening ( suggest + V-ing)

9.to buy ( decide + to V)

10.writting ( enjoy + V-ing)

11.to be ( want + to V)

12. watching ( prefer + V-ing)

13. to show

14.talking (suggest + V-ing0

15. learning ( be interested in + V-ing)

16.to sing ( intend + to V)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK