=>
1. has been sent
2. have/been polished
3. Has/been finished
4. hasn't been completed
5. Has/been fed
Ex2/
1. Tom's exercises have already been done.
2. Mary's clothes have been washed.
3. My shoes have been stolen.
4. Has he been brought the message?
5. I haven't been informed about the news.
Bị động HTHT
(+) S have/has been V3/ed (by O)
(-) S have/has not V3/ed (by O)
(?) Have/Has S been V3/ed (by O)?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK